Th 5, 28/05/2020 | 15:21 CH
Xem với cỡ chữ
Đọc bài viết
Tương phản
Sáng chế - Giải pháp hữu ích của thành phố Hải Phòng
Danh sách đơn đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích của thành phố Hải Phòng đã được công bố đến hết 31/12/2019
Danh sách đơn đăng ký sáng chế của thành phố Hải Phòng đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền sáng chế) | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên sáng chế | Chủ đơn |
1 | 1-1990-00260 | 1-0000090 | Động cơ đốt trong piston quay | Đô Văn Bảng |
2 | 1-1992-00448 | 1-0000170 | Hỗn hợp nguyên liệu để sản xuất vật liệu cách nhiệt chống cháy | PHAM VAN TRUNG, 92/3 QUANG TRUNG-HAI PHONG |
3 | 1-1995-01414 | 1-0000300 | Phương pháp đóng tàu | Lê Trọng Tuấn |
4 | 1-1996-01682 | 1-0000455 | Phối liệu làm gạch chịu lửa cách nhiệt và phương pháp sản xuất gạch này | TRINH DINH TRUNG |
5 | 1-1996-90161 | 1-0000891 | Phương pháp sản xuất muối iốt | Nguyễn Quang Hiếu |
6 | 1-1998-00697 | Vật liệu mới thay gỗ LAMIC 1-97 | Lại Minh Chức | |
7 | 1-1999-00903 | Công nghệ chế tạo ủng không có đường phân khuôn (ba via) ở thân ủng | Phạm Trọng Hưng | |
8 | 1-1999-00904 | Vật liệu cách điện cao áp | Phạm Trọng Hiệp | |
9 | 1-1999-01139 | 1-0002974 | Phương pháp xử lý xương cho hàm lượng phospho cao và sản phẩm được xử lý theo phương pháp này. | Xí nghiệp chế biến súc sản xuất khẩu |
10 | 1-2001-00415 | Thiết bị để hấp phụ khói đen, tro, bụi các lò đất công nghiệp thế hệ cũ | Đặng Đức Thuận | |
11 | 1-2001-00850 | Tấm ngăn lửa | Phạm Văn Trung | |
12 | 1-2003-00259 | Quy trình sản xuất tấm phẳng không cháy, không gây ô nhiễm môi trường từ tấm phôi ướt để sản xuất tấm lợp sóng fipro ximăng và sản phẩm sản xuất theo quy trình này | ông Lại Minh Chức | |
13 | 1-2004-01302 | Thiết bị tạo sóng dừng với bộ rung cơ học quán tính nhỏ | Nguyễn Hữu Giăng | |
14 | 1-2004-01366 | Búa đóng cọc sử dụng mô tơ điện EH-1A | Đỗ Hải Thành | |
15 | 1-2004-01367 | Búa đóng cọc tre BH -1A | Đỗ Hải Thành | |
16 | 1-2004-01368 | Xe khung trộn vữa xây dựng | Đỗ Hải Thành | |
17 | 1-2005-00015 | Chế phẩm phân bón hữu cơ | Vũ Văn Tành | |
18 | 1-2005-00117 | Máy đếm thời gian phần triệu giây kèm chức năng đo tần số | Nguyễn Hữu Giăng | |
19 | 1-2005-01134 | Quy trình xử lý rác thải đô thị bằng phương pháp ướt | Công ty TNHH môi trường Hà Vũ | |
20 | 1-2005-01198 | Lợi ích rạn san hô nhân tạo | Phó Quốc ân | |
21 | 1-2005-01455 | Van có tính năng giới hạn một chiều và ứng dụng van có tính năng giới hạn một chiều để chống sang nạp khí gas hoá lỏng trái phép | Đào Mạnh Thắng | |
22 | 1-2006-01686 | Thiết bị lọc nước thô | Doanh nghiệp tư nhân Tân Phong | |
23 | 1-2006-01797 | Lò hầm có sử dụng than cục làm nhiên liệu | Đoàn Minh Chấn | |
24 | 1-2006-01817 | Phối liệu làm vật liệu cách nhiệt từ vật liệu phế thải và phương pháp sản xuất vật liệu này | Trịnh Đình Trung | |
25 | 1-2007-00300 | Quy trình xử lý thép trên dây chuyền cán nóng và chế phẩm được sử dụng trong quy trình này | Công ty sản xuất thép úc | |
26 | 1-2007-01314 | 1-0009738 | Quy trình kết tinh muối | Nguyễn Quang Hiểu |
27 | 1-2007-01659 | 1-0008849 | Hệ thống thu phát trực canh điều khiển tự động từ xa | Đặng Quốc Thái |
28 | 1-2008-02338 | Máy phát điện chuyển động năng thành điện năng | Trần Trung Long | |
29 | 1-2008-02754 | 1-0012044 | Thiết bị xử lý và phân loại tự động rác thải | Lại Minh Chức |
30 | 1-2008-02934 | Tấm vật liệu cách nhiệt và chịu nhiệt, quy trình sản xuất tấm vật liệu này | Công ty TNHH một thành viên đóng tàu Phà Rừng | |
31 | 1-2008-02942 | Quy trình công nghệ tách đồng từ quặng có hàm lượng đồng thấp | Công ty TNHH môi trường Hà Vũ | |
32 | 1-2008-03024 | 1-0008666 | Thiết bị xử lý khí thải có sử dụng nước | Phan Đăng Đạo |
33 | 1-2009-00103 | 1-0016568 | Máy phát điện và các động cơ sử dụng từ trường lan truyền | Đinh Hoàng Giang |
34 | 1-2009-00252 | Quy trình sản xuất nước chạt | Nguyễn Quang Hiểu | |
35 | 1-2009-00781 | 1-0008424 | áo mưa có nẹp kiểu máng nước | Công ty Cổ phần sản xuất và thương mại Sơn Thuỷ |
36 | 1-2009-01858 | Hệ thống lò đốt chất thải công nghiệp nguy hại | Công ty TNHH Tân Thuận Phong | |
37 | 1-2009-02192 | Bồn bảo quản và chế biến muối (thiết bị đa năng) | Nguyễn Quang Hiểu | |
38 | 1-2009-02201 | Phương pháp xử lý sơ bộ và phân loại chất thải rắn sinh hoạt đô thị trong một không gian kín bằng các thiết bị tự động phân loại hoặc điều khiển từ xa | Lại Minh Chức | |
39 | 1-2009-02273 | Cơ cấu khoan thủy lực | Lê Minh Tuấn | |
40 | 1-2010-02800 | Thiết bị sản xuất hỗn hợp khí hyđro-oxy | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Hoà | |
41 | 1-2010-02865 | Hệ thống thông tin tác chiến giữa các đảo | Viện kỹ thuật hải quân | |
42 | 1-2010-03459 | Quy trình sản xuất nước mắm cà cuống và nước mắm cà cuống được sản xuất theo quy trình này | Hoàng Gia Long | |
43 | 1-2011-00634 | 1-0019681 | Quy trình công nghệ dự báo ngư trường khai thác theo nghề xa bờ hạn ngắn | Viện nghiên cứu hải sản |
44 | 1-2011-00885 | Quy trình công nghệ đánh giá thiệt hại ô nhiễm dầu trên biển Việt Nam | Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
45 | 1-2011-01515 | 1-0012215 | Máy cứu ngải và viên thuốc ngải dùng cho máy cứu ngải này | Công ty cổ phần Y dược Khánh Thiện |
46 | 1-2011-01633 | Thiết bị xử lý kích thước và phân loại sơ cấp rác thải | Lại Minh Chức | |
47 | 1-2011-03176 | Thiết bị xử lý khí thải | Phan Đăng Đạo | |
48 | 1-2011-03178 | 1-0015037 | Khóa dùng cho cửa cuốn khe thoáng | Lê Mạnh Đức |
49 | 1-2012-00811 | Máy rửa bát | Trịnh Văn Dũng | |
50 | 1-2012-01080 | 1-0018622 | Máy rửa bát | Trịnh Văn Dũng |
51 | 1-2013-00912 | Tổ hợp thiết bị hầm tuynen có hỗ trợ nhiệt và quy trình ủ sinh học ở quy mô công nghiệp các loại rác thải hữu cơ theo phương pháp ủ hiếu khí | Lại Minh Chức | |
52 | 1-2013-01574 | 1-0019648 | Thiết bị phối trộn điezel sinh học và dầu điezel, hệ thống và quy trình cấp nhiên liệu hỗn hợp cho động cơ nhờ sử dụng thiết bị này | Trường Đại học Hàng Hải |
53 | 1-2013-03999 | Bơm pít tông thủy khí động lực học | Lại Minh Chức | |
54 | 1-2014-00213 | Thiết bị sục khí và khuấy nước | Lại Minh Chức | |
55 | 1-2014-01154 | Quy trình sản xuất sản phẩm từ nhựa composit cốt vải phế thải | Lại Minh Thái | |
56 | 1-2014-01483 | Máy phát điện bằng sóng biển | Nguyễn Văn Thắng | |
57 | 1-2014-01506 | Lò đốt rác thải rắn tái tạo năng lượng | Lại Minh Chức | |
58 | 1-2014-01687 | 1-0021435 | Chế phẩm ngải cứu dùng để điều trị cảm và bệnh ngoài da và quy trình sản xuất chế phẩm này | Công ty cổ phần y dược Khánh Thiện |
59 | 1-2014-01763 | Tổ hợp thiết bị tự động phân loại rác thải rắn theo kiểu mô đun | Lai Minh Chức | |
60 | 1-2014-02042 | Hệ thống và quy trình xử lý rác thải | Công ty TNHH KALA Xanh | |
61 | 1-2014-02682 | Hệ thống điện phân nước tạo hydro-oxy dùng cho động cơ đốt trong | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Hòa | |
62 | 1-2014-02888 | Hệ thống cấp nước nóng nhanh cho sinh hoạt bằng năng lượng tự nhiên | Nguyễn Mạnh Hùng | |
63 | 1-2014-03910 | Dụng cụ dạy và học bơi đa năng | Nguyễn Đình Thông | |
64 | 1-2014-04129 | Thiết bị đảo trộn rác thải | Lại Minh Chức | |
65 | 1-2014-04193 | Thiết bị điện phân sản xuất hydro và oxy đơn chất từ nước | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Hòa | |
66 | 1-2015-02057 | 1-0019920 | Hệ thống xử lý nước thải | Công ty trách nhiệm hữu hạn Tân Thuận Phong |
67 | 1-2015-02945 | Súng không giật dùng nước biển làm đối trọng, hoạt động trên mặt biển | Nguyễn Cao Trí | |
68 | 1-2015-03025 | 1-0017147 | Kết cấu mái kè đê biển | Phạm Văn Lập |
69 | 1-2015-03366 | 1-0021436 | Củi thảo dược để phòng bệnh virut lây nhiễm trong không khí | Công ty Cổ phần y dược Khánh Thiện |
70 | 1-2015-03770 | Xe lội nước | Lê Tiến Trung | |
71 | 1-2015-04622 | Quy trình xử lý bã thải rong biển từ quá trình sản xuất AGAR và thức ăn cho gà từ bã thải này | Trịnh Thị Phượng | |
72 | 1-2016-00566 | 1-0017062 | áo mưa có bộ phận bảo vệ tay giấu được | Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Sơn Thủy |
73 | 1-2016-01170 | Bồn bảo quản, chế biến muối và quy trình bảo quản sử dụng bồn này | Nguyễn Quang Hiểu | |
74 | 1-2016-03172 | Thiết bị sản xuất muối theo phương pháp bay hơi ba chiều | Vũ Trung Nghĩa | |
75 | 1-2016-04226 | Robot để hỗ trợ hoạt động giao tiếp từ xa và phương pháp điều khiển từ xa cánh tay robot để hỗ trợ hoạt động giao tiếp từ xa | Công ty Cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất Vinsmart | |
76 | 1-2016-05108 | 1-0020889 | Hệ thống đốt rác thải đa năng ứng dụng để phát điện | Phan Đăng Đạo |
77 | 1-2017-00844 | Hệ thống làm sạch không khí | Phan Đăng Đạo | |
78 | 1-2017-01489 | Thiết bị giám sát hành trình và tự động đọc mã lỗi hỏng hóc của xe ô tô | Hà Quang Thành | |
79 | 1-2017-01547 | Xe phân loại giác thải tự động đa năng | Phan Đăng Đạo | |
80 | 1-2017-01657 | Phương pháp phân tích và lưu trữ thông tin mô tả chuyển động trong nội dung viđeo và phương tiện lưu trữ dữ liệu tổng hợp mô tả chuyển động trong nội dung viđeo | Công ty Cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất Vinsmart | |
81 | 1-2018-00173 | Phương pháp nén viđeo dựa trên đặc trưng thị giác ảnh | Công ty Cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất Vinsmart | |
82 | 1-2018-00468 | 1-0021443 | Áo mưa có phần lưng có thể mở rộng để che vật dụng đeo sau lưng | Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Sơn Thủy |
83 | 1-2018-01438 | Hệ thống máng thu hồi nước và dinh dưỡng cho cây trồng trong nhà kính | Phạm Văn Minh | |
84 | 1-2018-01747 | Quy trình sản xuất cá tra đóng hộp không thanh trùng | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
85 | 1-2018-02210 | Giường vật lý trị liệu sử dụng bộ điều khiển điện để dẫn động kết hợp nhiều bộ phận của nó | Lê Thanh Sơn | |
86 | 1-2018-02945 | Hệ thống và phương pháp chia sẻ các bộ mô tả đặc trưng để định danh người và cảnh báo sớm | Công ty Cổ phần Nghiên cứu và Sản xuất Vinsmart | |
87 | 1-2018-05515 | áo mưa dùng cho người điều khiển xe hai bánh | Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Sơn Thủy | |
88 | 1-2018-05623 | Bộ lắp ghép hình học đa năng | Nguyễn Huy Ngọc | |
89 | 1-2018-06018 | Thiết bị xông tinh dầu dược liệu loại cầm tay | Nguyễn Văn Chí | |
90 | 1-2019-00162 | Thùng chứa có thanh để treo quần áo | Công ty TNHH thương mại và bao bì Vĩ Nghiệp | |
91 | 1-2019-00176 | Ghế xông tinh dầu dược liệu | Nguyễn Văn Chí | |
92 | 1-2019-01128 | Thiết bị lọc thủy động | Phạm Ngọc Lực | |
93 | 1-2019-01620 | Thiết bị mô phỏng tính dao động xoắn hệ trục chính điezen lai chân vịt tàu biển | Trường đại học hàng hải Việt Nam | |
94 | 1-2019-02787 | Thiết bị lọc quay thủy động vận hành chủ động | Phạm Ngọc Lực | |
95 | 1-2019-05566 | Kết cấu rỗng sử dụng vật liệu bê tông cốt sợi composite, bê tông cốt sợi composite kết hợp vật liệu tre xây dựng công trình chống xói lở bờ sông, bờ biển, đê chắn sóng | Nguyễn Văn Ngọc | |
96 | 1-2019-05567 | Giải pháp quy hoạch mặt bằng cảng cửa ngõ Quốc tế Lạch Huyện nhằm khắc phục những hạn chế quy hoạch đang được thực hiện | Nguyễn Văn Ngọc | |
97 | 1-2019-05568 | Cấu kiện rỗng để xây dựng đê bảo vệ bờ sông, bờ biển và đê chắn sóng đá đổ | Nguyễn Văn Ngọc | |
98 | 1-2019-06875 | Phối liệu để sản xuất vật liệu xây dựng không nung chống nóng và phương pháp sản xuất vật liệu xây dựng không nung chống nóng | Bùi Trọng Điệp |
Danh sách đơn đăng ký giải pháp hữu ích của thành phố Hải Phòng đã được công bố đến hết 31/12/2019 (các đơn có số bằng tương ứng có nghĩa là đã được cấp bằng độc quyền giải pháp hữu ích) | ||||
STT | Số đơn | Số bằng | Tên giải pháp hữu ích | Chủ đơn |
1 | 2-1989-00012 | 2-0000018 | Máy tạo viên nang dầu cá | Nhà máy cá hộp Hạ Long- Hải Phòng |
2 | 2-1990-00059 | THIET KE CHE TAO CUM O BI KHOA BA HANG BI | XI NGHIEP KHOA 1/12 HAI PHONG | |
3 | 2-1991-00093 | 2-0000076 | Phương pháp sản xuất agar | Nhà máy cá hộp- Hạ Long |
4 | 2-1991-00114 | 2-0000077 | Máy tiện để bàn | Nhà máy cơ khí chế tạo Hải Phòng |
5 | 2-1994-00322 | 2-0000135 | Tủ chống cháy | Phạm Văn Trung |
6 | 2-1995-00346 | Đúc ống gang chịu áp suất bằng phương pháp li tâm trong khuôn kim loại làm mát bằng nước | Xí nghiệp tư nhân Quảng Thịnh Hải Phòng | |
7 | 2-2005-00120 | Chế tạo module Hệ thống điều khiển-giám sát đóng mở ly hợp tàu thủy ứng dụng công nghệ khả trình (PLC) | Khoa điện-điện tử trường ĐHHH | |
8 | 2-2005-00121 | ứng dụng mạng truyền thông công nghiệp trên tàu thủy | Khoa điện-điện tử trường ĐHHH | |
9 | 2-2005-00122 | Chế tạo module Hệ thống điều khiển-giám sát phân ly dầu nước trên tàu thủy ứng dụng công nghệ khả trình (PLC) | Khoa điện-điện tử trường ĐHHH | |
10 | 2-2005-00123 | Chế tạo module Hệ thống điều khiển-giám sát trạm phát điện tàu thủy ứng dụng công nghệ khả trình (PLC) | Thạc sĩ Đào Minh Quân | |
11 | 2-2005-00124 | Chế tạo module Hệ thống điều khiển-giám sát nồi hơi tàu thủy ứng dụng công nghệ khả trình (PLC) | Thạc sĩ Hoàng Đức Tuấn | |
12 | 2-2005-00125 | Hệ thống điều khiển-giám sát từ xa máy chính tàu thủy | Khoa điện-điện tử trường ĐHHH | |
13 | 2-2005-00126 | Hệ thống điều khiển-giám sát lái đạo lưu và chân vịt mũi | Khoa điện-điện tử trường ĐHHH | |
14 | 2-2005-00127 | Chế tạo module Hệ thống điều khiển-giám sát báo cháy tự động trên tàu thủy ứng dụng công nghệ khả trình (PLC) | Thạc sĩ Đặng Hồng Hải | |
15 | 2-2005-00128 | Hệ thống điều khiển-giám sát lái tự động | Thạc sĩ Đinh Anh Tuấn | |
16 | 2-2005-00129 | Hệ thống điều khiển-giám sát đèn sự cố | Thạc sĩ Đặng Hồng Hải | |
17 | 2-2005-00130 | Chế tạo module Hệ thống điều khiển-giám sát bơm nước, dầu trên tàu thủy ứng dụng công nghệ khả trình (PLC) | Thạc sĩ Hoàng Đức Tuấn | |
18 | 2-2005-00131 | Hệ thống chỉ báo và báo động tập trung | Khoa điện-điện tử trường ĐHHH | |
19 | 2-2005-00136 | Tem và phương pháp chống làm giả vỏ bình chứa khí gas hóa lỏng | Đào Mạnh Thắng | |
20 | 2-2005-00220 | 2-0000766 | Thiết bị thu gom rác nhẹ nổi trên mặt nước | Phạm Văn Đại |
21 | 2-2006-00068 | Hoàn thiện công nghệ hàn tự động, bán tự động phân đoạn, tổng đoạn vỏ tàu thuỷ. | Công ty công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu | |
22 | 2-2006-00069 | Hoàn thiện công nghệ cắt hơi Plasma các chi tiết trên máy cắt CNC. | Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu | |
23 | 2-2006-00070 | Hoàn thiện công nghệ phóng dạng, hạ liệu kết cấu thân tàu thuỷ (áp dụng cho tàu từ 5.000T đến 53.000T). | Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu | |
24 | 2-2007-00096 | 2-0000694 | Quy trình xử lý rác thải đô thị bằng phương pháp ướt | Công ty TNHH môi trường Hà Vũ |
25 | 2-2007-00136 | Quy trình tái chế dầu điêzen | Công ty cổ phần thương mại Hào Quang | |
26 | 2-2008-00172 | 2-0000832 | Hỗn hợp chất làm trong nước thải | Công ty TNHH môi trường Hà Vũ |
27 | 2-2009-00091 | 2-0001499 | Quy trình sản xuất chế phẩm dùng để súc miệng và chế phẩm thu được từ quy trình này | Lê Minh Hùng |
28 | 2-2009-00190 | 2-0000907 | Hệ thống lò đốt chất thải | Công ty TNHH Tân Thuận Phong |
29 | 2-2009-00240 | 2-0000985 | Quy trình xử lý dầu thải bằng phương pháp hoá học | Công ty TNHH Môi trường Hà Vũ |
30 | 2-2010-00018 | Máy ghim đinh | Phạm Minh Quang | |
31 | 2-2010-00128 | Lò đốt rác và quy trình đốt rác bằng cách sử dụng lò đốt rác này | Công ty TNHH Môi trường Hà Vũ | |
32 | 2-2010-00216 | Quy trình công nghệ lưu giữ và vận chuyển cá ngừ đại dương giống an toàn về cơ sở nuôi | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
33 | 2-2010-00217 | Lưới vây khai thác cá ngừ đại dương giống | Viện Nghiên cứu Hải sải | |
34 | 2-2010-00218 | Lồng lưu giữ và vận chuyển cá ngừ đại dương giống | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
35 | 2-2010-00219 | Quy trình công nghệ khai thác cá ngừ đại dương giống bằng lưới vây | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
36 | 2-2010-00234 | Quy trình sản xuất canxi cacbonat dược dụng từ vỏ hầu | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
37 | 2-2010-00270 | 2-0001166 | Máy cạo vỏ sấu | Nguyễn Đình Hùng |
38 | 2-2010-00271 | Quy trình sản xuất chondroitin sunphat từ xương sụn cá nhám, cá đuối | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
39 | 2-2010-00272 | Quy trình sản xuất glucosamin bằng phương pháp sinh học kết hợp với phương pháp hóa học | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
40 | 2-2010-00283 | 2-0000890 | Quy trình xử lý thép trên dây chuyền cán nóng bằng chế phẩm chống ăn mòn | Công ty sản xuất thép úc SSE |
41 | 2-2011-00233 | Hệ thống lọc tuần hoàn nước và thu hồi phụ liệu | Nguyễn Văn Niệm | |
42 | 2-2011-00244 | Bếp gas đun bằng vỏ trấu | Trịnh Hồng Đức | |
43 | 2-2011-00268 | 2-0001266 | Thanh kim loại định hình | Lê Mạnh Đức |
44 | 2-2012-00021 | 2-0001326 | Quy trình sản xuất tetrodotoxin từ vi sinh vật | Viện Nghiên cứu Hải sản |
45 | 2-2012-00086 | Puli cửa cuốn | Lê Mạnh Đức | |
46 | 2-2012-00231 | 2-0001050 | Thiết bị sản xuất hỗn hợp khí hyđro-oxy | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Hòa |
47 | 2-2013-00028 | 2-0001073 | Quy trình tách đồng từ quặng có hàm lượng đồng thấp | Công ty TNHH Môi trường Hà Vũ |
48 | 2-2013-00170 | Tấm vật liệu chống cháy, cách nhiệt và chịu nhiệt, và quy trình sản xuất tấm vật liệu này | Công ty TNHH một thành viên đóng tàu Phà Rừng | |
49 | 2-2014-00066 | 2-0001774 | Thanh ray hộp dẫn hướng | Lê Mạnh Đức |
50 | 2-2014-00067 | 2-0001740 | Thanh kim loại định hình | Lê Mạnh Đức |
51 | 2-2014-00069 | 2-0002102 | Chân đế đáy dùng cho cửa cuốn | Lê Mạnh Đức |
52 | 2-2014-00101 | Thiết bị vận chuyển rác thải rắn không có rulô đỡ trung gian | Lại Minh Chức | |
53 | 2-2014-00129 | 2-0001218 | Phương pháp xử lý sơ bộ và phân loại chất thải rắn sinh hoạt đô thị | Lại Minh Chức |
54 | 2-2014-00177 | 2-0001741 | Cửa cuốn | Lê Mạnh Đức |
55 | 2-2014-00256 | Mô hình dịch vụ hậu cần nghề cá cho đội tàu khai thác hải sản xa bờ miền Trung | Phan Đăng Liêm | |
56 | 2-2015-00114 | Quy trình sản xuất bột đạm thủy phân giàu axit amin từ moi | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
57 | 2-2015-00115 | Quy trình sản xuất bột đạm thủy phân giàu axit amin từ cá nục | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
58 | 2-2015-00209 | Quy trình khai thác cá ngừ đại dương trên tàu câu tay | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
59 | 2-2015-00210 | Qui trình xử lý, bảo quản cá ngừ đại dương trên tàu câu tay | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
60 | 2-2015-00211 | Qui trình công nghệ khai thác cá ngừ bằng lưới vây đuôi ở vùng biển Việt Nam | Viện nghiên cứu hải sản | |
61 | 2-2015-00212 | Quy trình nuôi cá ngừ (Thunnus albacares) | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
62 | 2-2015-00236 | 2-0001872 | Quy trình xác định sức tải của thủy vực ven biển | Viện Tài nguyên và Môi trường biển |
63 | 2-2015-00412 | Bộ chế đánh lửa | Hoàng Văn Long | |
64 | 2-2015-00420 | Thiết bị ngắt dòng quá áp của van điều áp | Hoàng Văn Long | |
65 | 2-2016-00079 | Van giảm áp cao áp | Hoàng Văn Long | |
66 | 2-2016-00080 | Bộ chế đánh lửa dạng khép kín | Hoàng Văn Long | |
67 | 2-2016-00097 | Quy trình nuôi sinh khối tảo Nannochloropsis oculata | Viện Nghiên cứu hải sản | |
68 | 2-2016-00133 | Quy trình sản xuất giống bào ngư chín lỗ | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
69 | 2-2016-00134 | Quy trình nuôi tạo đàn bào ngư bố mẹ bằng mô hình nuôi thâm canh trong lồng nhựa ở bể xi măng | Viện Nghiên cứu hải sản | |
70 | 2-2016-00289 | 2-0002245 | Quy trình tạo mô sẹo dạng sợi trong nuôi cấy mô rong sụn Kappaphycus alvarezii | Viện Nghiên cứu Hải sản |
71 | 2-2016-00357 | ống gas mồi công nghệ gom lửa mồi tập trung | Hoàng Văn Long | |
72 | 2-2016-00415 | Quy trình bảo quản thủy sản trên tàu lưới kéo xa bờ bằng công nghệ lạnh kết hợp | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
73 | 2-2016-00461 | 2-0001510 | Thiết bị điện phân sản xuất hyđrô và oxy đơn chất từ nước | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Hòa |
74 | 2-2016-00462 | 2-0001511 | Hệ thống điện phân nước tạo hỗn hợp khí hyđrô - oxy dùng cho động cơ đốt trong | Doanh nghiệp tư nhân Khánh Hòa |
75 | 2-2017-00071 | Qui trình định chuẩn các thông số cho động cơ điezen sử dụng hệ thống cấp nhiên liệu điện tử (ECU)/hệ thống cấp nhiên liệu đường dầu chung (common rail), hệ thống cấp nhiên liệu điện tử cho động cơ điezen thủy áp dụng qui trình này | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | |
76 | 2-2017-00115 | 2-0002077 | Hệ thống lọc sinh học tuần hoàn nước để nuôi trồng thủy sản | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Công nghệ Nhật Nam |
77 | 2-2017-00157 | Quy trình sản xuất giống ngán | Viện tài nguyên và môi trường biển | |
78 | 2-2017-00209 | Cấu kiện rỗng để xây dựng đê bảo vệ bờ sông, bờ biển và đê chắn sóng đá đổ | Nguyễn Văn Ngọc | |
79 | 2-2017-00243 | Quy trình sản xuất và bảo quản chế phẩm sinh học để xử lý chất ô nhiễm amoniac và nitrit | Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |
80 | 2-2017-00377 | Chế phẩm sơn nền polyeste dùng để sơn tấm lợp và quy trình sản xuất chế phẩm này | Công ty cổ phần Sơn Hải Phòng | |
81 | 2-2017-00378 | Chế phẩm sơn chống cháy nền epoxy và quy trình sản xuất chế phẩm này | Công ty cổ phần Sơn Hải Phòng | |
82 | 2-2017-00379 | Chế phẩm sơn chống cháy nền nước và quy trình sản xuất chế phẩm này | Công ty cổ phần Sơn Hải Phòng | |
83 | 2-2017-00410 | 2-0002118 | Quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật dùng để sinh hương nước mắm truyền thống | Viện Nghiên cứu Hải sản |
84 | 2-2018-00276 | Van cửa cho dòng chất lưu và phương pháp lắp ráp | Công ty cổ phần nhựa thiếu niên Tiền Phong | |
85 | 2-2018-00524 | Quy trình sản xuất đồ uống từ hàu | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
86 | 2-2019-00488 | Quy trình sản xuất surimi từ mực đại dương Symplectoteuthis oualaniensis | Viện Nghiên cứu Hải sản | |
87 | 2-2019-00534 | Chức năng ghi nhớ số dư tiền vào tài khoản cá nhân nội bộ để mua hàng từ máy bán hàng tự động | Hồ Minh Phương |
Cục Sở hữu trí tuệ